Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Campuchia Đội hìnhĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Mông Cổ và Hồng Kông vào tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Hồng Kông.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sou Yaty | 17 tháng 12, 1991 (28 tuổi) | 37 | 0 | Nagaworld |
21 | 1TM | [[]] | 7 tháng 4, 2000 (20 tuổi) | 1 | 0 | Boeung Ket |
22 | 1TM | Keo Soksela | 1 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | 10 | 0 | Visakha |
2 | 2HV | Ken Chansopheak | 15 tháng 6, 1998 (22 tuổi) | 5 | 0 | Visakha |
3 | 2HV | Sath Rosib | 7 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | 16 | 1 | Boeung Ket |
4 | 2HV | Sareth Krya | 3 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 15 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
5 | 2HV | Soeuy Visal (Đội trưởng) | 19 tháng 8, 1995 (24 tuổi) | 57 | 3 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
6 | 2HV | Tes Sambath | 20 tháng 10, 2000 (19 tuổi) | 0 | 0 | Boeung Ket |
13 | 2HV | Ly Vahed | 26 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | 1 | 0 | Boeung Ket |
15 | 2HV | Yue Safy | 8 tháng 11, 2000 (19 tuổi) | 3 | 0 | Phnom Penh Crown |
19 | 2HV | Cheng Meng | 27 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | 19 | 0 | Visakha |
8 | 3TV | Orn Chanpolin | 15 tháng 3, 1998 (22 tuổi) | 15 | 0 | Phnom Penh Crown |
10 | 3TV | Kouch Sokumpheak (Đội phó) | 15 tháng 2, 1987 (33 tuổi) | 60 | 6 | Nagaworld |
11 | 3TV | Sin Kakada | 29 tháng 7, 2000 (19 tuổi) | 5 | 0 | Visakha |
12 | 3TV | Sos Suhana | 4 tháng 4, 1992 (28 tuổi) | 56 | 2 | Nagaworld |
16 | 3TV | Kouch Dani | 11 tháng 10, 1990 (29 tuổi) | 8 | 0 | Nagaworld |
20 | 3TV | Yeu Muslim | 25 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | 4 | 0 | Phnom Penh Crown |
23 | 3TV | Thierry Chantha Bin | 1 tháng 6, 1991 (29 tuổi) | 36 | 3 | Cầu thủ tự do |
7 | 4TĐ | Prak Mony Udom | 24 tháng 8, 1994 (25 tuổi) | 56 | 10 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
9 | 4TĐ | Reung Bunheing | 25 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 10 | 2 | National Defense Ministry |
14 | 4TĐ | Keo Sokpheng | 3 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 47 | 11 | Visakha |
17 | 4TĐ | Sieng Chanthea | 9 tháng 9, 2002 (17 tuổi) | 8 | 1 | Bati Youth Football Academy |
18 | 4TĐ | Kan Pisal | 0 | 0 | National Defense Ministry |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Saveng Samnang | 15 tháng 10, 2000 (19 tuổi) | 0 | 0 | National Defense Ministry | v. Bahrain, 10 tháng 9 năm 2019 |
TM | Um Vichet | 27 tháng 11, 1993 (26 tuổi) | 6 | 0 | National Defense Ministry | v. Pakistan, 11 tháng 6 năm 2019 |
TM | Om Oudom | 24 tháng 8, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng | v. Afghanistan, 27 tháng 3 năm 2018 |
TM | Um Sereyroth | 25 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 20 | 0 | National Defense Ministry | v. Jordan, 14 tháng 11 năm 2017 |
HV | Ouk Sovann | 15 tháng 5, 1998 (22 tuổi) | 7 | 0 | Visakha | v. Iraq, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Seut Baraing | 29 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | 4 | 0 | Phnom Penh Crown | v. Iraq, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Chhong Bunnath | 28 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | 1 | 0 | Angkor Tiger | v. Pakistan, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Sor Piseth | 8 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 6 | 0 | National Defense Ministry | AFF Cup 2018 |
HV | Nen Sothearoth | 24 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 16 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng | AFF Cup 2018 |
HV | Hong Pheng | 1 tháng 11, 1989 (30 tuổi) | 24 | 1 | Boeung Ket | AFF Cup 2018 |
HV | Rous Samoeun | 20 tháng 12, 1993 (26 tuổi) | 35 | 1 | Visakha | v. Afghanistan, 27 tháng 3 năm 2018 |
TV | Hoy Phallin | 30 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 30 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng | v. Iraq, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | In Sodavid | 2 tháng 7, 1998 (22 tuổi) | 7 | 0 | Visakha | v. Bahrain, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Tith Dina | 5 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 33 | 2 | Visakha | AFF Cup 2018 |
TV | Chhin Chhoeun | 10 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 55 | 4 | National Defense Ministry | AFF Cup 2018 |
TV | Sok Heang | 1 | 0 | National Defense Ministry | v. Afghanistan, 27 tháng 3 năm 2018 | |
TĐ | Dav Nim | 2 tháng 7, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Kirivong Sok Sen Chey | v. Bahrain, 10 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Khieng Menghour | 1 tháng 6, 2000 (20 tuổi) | 1 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng | v. Pakistan, 11 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Chan Vathanaka | 23 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 45 | 16 | Boeung Ket | AFF Cup 2018 |
TĐ | Chey Chetra | 6 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 0 | 0 | National Police Commissary | v. Malaysia, 10 tháng 9 năm 2018 |
TĐ | Khoun Laboravy | 25 tháng 8, 1988 (31 tuổi) | 56 | 12 | Boeung Ket | v. Afghanistan, 27 tháng 3 năm 2018 |
TĐ | Mat Noron | 17 tháng 6, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Electricite du Cambodge | v. Afghanistan, 27 tháng 3 năm 2018 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Campuchia Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Campuchia http://www.fifa.com/associations/association=cam/i... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/